(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN TÂN YÊN |
|
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGỌC THIỆN 2 |
|
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2019- 2020
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | Trẻ 6 tuổi, trẻ KT có thể học hoà nhập. | Hoàn thành chương trình lớp 1 | Hoàn thành chương trình lớp 2 | Hoàn thành chương trình lớp 3 | Hoàn thành chương trình lớp 4 |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | Chương trình 35 tuần; Dạy học 2 buổi/ngày | Chương trình 35 tuần; Dạy học 2 buổi/ngày | Chương trình 35 tuần; Dạy học 2 buổi/ngày | Chương trình 35 tuần; Dạy học 2 buổi/ngày | Chương trình 35 tuần; Dạy học 2 buổi/ngày |
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. | Phối hợp thông qua Ban đại diện CMHS; qua sổ liên lạc; gọi điện thoại; gặp trực tiếp. | Phối hợp thông qua Ban đại diện CMHS; qua sổ liên lạc; gọi điện thoại; gặp trực tiếp. | Phối hợp thông qua Ban đại diện CMHS; qua sổ liên lạc; gọi điện thoại; gặp trực tiếp. | Phối hợp thông qua Ban đại diện CMHS; qua sổ liên lạc; gọi điện thoại; gặp trực tiếp. | Phối hợp thông qua Ban đại diện CMHS; qua sổ liên lạc; gọi điện thoại; gặp trực tiếp. |
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | Tích cực, chủ động, sáng tạo | Tích cực, chủ động, sáng tạo | Tích cực, chủ động, sáng tạo | Tích cực, chủ động, sáng tạo | Tích cực, chủ động, sáng tạo | |
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | Hoạt động giáo dục NGLL, TDTT, hoạt động ngoại khoá, hoạt động Đội - Sao ... | Hoạt động giáo dục NGLL, TDTT, hoạt động ngoại khoá, hoạt động Đội - Sao ... | Hoạt động giáo dục NGLL, TDTT, hoạt động ngoại khoá, hoạt động Đội - Sao ... | Hoạt động giáo dục NGLL, TDTT, hoạt động ngoại khoá, hoạt động Đội - Sao ... | Hoạt động giáo dục NGLL, TDTT, hoạt động ngoại khoá, hoạt động Đội - Sao ... |
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | Kết quả năng lực, phẩm chất đạt Tốt, Đạt:100%; Chất lượng học tập đạt và vượt năm học trước, sức khoẻ tốt. | Kết quả năng lực, phẩm chất đạt Tốt, Đạt:100%; Chất lượng học tập đạt và vượt năm học trước, sức khoẻ tốt. | Kết quả năng lực, phẩm chất đạt Tốt, Đạt: 100%; Chất lượng học tập đạt và vượt năm học trước, sức khoẻ tốt. | Kết quả năng lực, phẩm chất đạt Tốt, Đạt:100%; Chất lượng học tập đạt và vượt năm học trước, sức khoẻ tốt. | Kết quả năng lực, phẩm chất đạt Tốt, Đạt:100%; Chất lượng học tập đạt và vượt năm học trước, sức khoẻ tốt. |
VI | Khả năng học tập tiếp tục của HS | Lên lớp 99,38% | Lên lớp 94,44% | Lên lớp 100% | Lên lớp 100% | Lên lớp 100% |
| Ngọc Thiện, ngày 20 tháng 8 năm 2019 |
| HIỆU TRƯỞNG |
Bùi Lương Thiện
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN TÂN YÊN |
|
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGỌC THIỆN 2 |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2018 - 2019
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||||
I | Tổng số học sinh | 351 | 64 | 63 | 71 | 71 | 82 | |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày | 351 | 64 | 63 | 71 | 71 | 82 | |
III | Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất | 361 | 64 | 63 | 71 | 71 | 82 | |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số): | 78,9% | 87,5% | 87,3% | 66,19% | 80,28% | 75,6% | |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số): | 23,1% | 22,5% | 22,7% | 33,91% | 19,82% | 24,4% | |
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
IV | Số học sinh chia theo kết quả học tập | 351 | 64 | 63 | 71 | 71 | 82 | |
1 | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 49,57% | 50% | 55,5% | 33,8% | 49,29 | 58,5 | |
2 | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 49,87 | 48,44% | 42,92 | 66,2% | 50,71% | 41,5% | |
3 | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 0,56 | 1,56% | 1,58 | 0 | 0 | 0 | |
V | Tổng hợp kết quả cuối năm | 351 | 64 | 63 | 71 | 71 | 82 | |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 99,38% | 98,44% | 98,42% | 100% | 100% | 100% | |
a | Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng) | 78,9% | 87,5% | 87,3% | 66,19% | 80,28% | 75,6% | |
b | HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
| |
2 | Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
| |
| Ngọc Thiện, ngày 20 tháng 8 năm 2019 HIỆU TRƯỞNG | |||||||
|
| |||||||
Bùi Lương Thiện
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN TÂN YÊN |
|
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGỌC THIỆN 2 |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2019 - 2020
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp |
| Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học |
| - |
1 | Phòng học kiên cố | 10 | 1,2 |
2 | Phòng học bán kiên cố | 3 | 1,2 |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ, mượn | 0 | - |
III | Số điểm trường lẻ | 0 | - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 7153,3 |
|
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 5.298 | 16,35 |
VI | Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 645 |
|
2 | Diện tích thư viện (m2) | 63 |
|
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (nhà đa năng) (m2) | 0 |
|
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | 0 |
|
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | 48 |
|
6 | Diện tích phòng học tin học (m2) | 48 |
|
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | 28 |
|
8 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) | 0 |
|
9 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) | 28 |
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
| Số bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
|
|
1.1 | Khối lớp 1 | 02 | 1 bộ/lớp |
1.2 | Khối lớp 2 | 02 | 1 bộ/lớp |
1.3 | Khối lớp 3 | 02 | 1 bộ/lớp |
1.4 | Khối lớp 4 | 02 | 1 bộ/lớp |
1.5 | Khối lớp 5 | 02 | 1 bộ/lớp |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
2.1 | Khối lớp 1 | 1 |
|
2.2 | Khối lớp 2 | 1 |
|
2.3 | Khối lớp 3 | 1 |
|
2.4 | Khối lớp 4 | 1 |
|
2.5 | Khối lớp 5 | 1 |
|
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 16 | 25 học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác |
| Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 4 |
|
2 | Cát xét | 0 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 0 |
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 2 |
|
5 | Thiết bị khác... | 5 |
|
| Nội dung | Số lượng (m2) |
X | Nhà bếp | 0 |
XI | Nhà ăn | 0 |
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 0 | 0 | 0 |
XIII | Khu nội trú | 0 | 0 | 0 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 |
| 2 |
| 0,2 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 |
|
|
|
|
(* Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
| Có | Không |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Có |
|
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | Có |
|
XVII | Kết nối internet | Có |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | Có |
|
XIX | Tường rào xây | Có |
|
| Ngọc Thiện, ngày 20 tháng 8 năm 2019 HIỆU TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN TÂN YÊN |
|
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGỌC THIỆN 2 |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học,
Năm học 2019 - 2020
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | |||||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | ||||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 22 |
|
| 10 | 11 | 1 |
| 1
| 13 | 8 | 5 | 17 | 2 |
| ||||
I | Giáo viên | 17 |
|
| 7 | 9 | 1 |
| 1 | 10 | 6 | 5 | 10 | 2 |
| |||
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Tiếng dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Ngoại ngữ | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| |||
3 | Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
4 | Âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
5 | Mỹ thuật | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
| |||
6 | Thể dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
II | Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
| |||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
| |||
III | Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Nhân viên văn thư | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Nhân viên kế toán | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
| |||
3 | Thủ quỹ | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
4 | Nhân viên y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
5 | Nhân viên thư viện | 1 |
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
| |||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
7 | Tổng phụ trách Đội | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| |||
8 | Nhân viên công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
9 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
Ngọc Thiện, ngày 20 tháng 8 năm 2019 HIỆU TRƯỞNG |
| |||||||||||||||
Bùi Lương Thiện